Chào các bạn,
Bài viết này sẽ hướng dẫn các bạn cài đặt cơ sở dữ liệu PostgreSQL trên CentOS 7, cấu hình và dùng 1 số thao tác cơ bản
Cài đặt PostgreSQL
Login vào máy chủ với quyền root và chạy lệnh sau để cài đặt PostgreSQL:
yum install postgresql-server postgresql-contrib
Khởi tạo database sau khi cài đặt bằng lệnh:
postgresql-setup initdb
Cấu hình cho PostgreSQL tự động start khi reboot
systemctl start postgresql
systemctl enable postgresql
Cấu hình PostgreSQL
Cấu hình PostgreSQL user access cho database sau khi cài đặt, đổi mật khẩu user “postgre” Linux. User “postgre” của hệ thống sẽ dùng để truy cập database, còn User “postgre” của PostgreSQL dùng để thực hiện các Query lên database.
Linux User “postgre”
passwd postgres
PostgreSQL User “postgre”
su - postgres
psql -d template1 -c "ALTER USER postgres WITH PASSWORD 'yourpassword';"
Sau khi đã cấu hình mật khẩu cho các User, ta truy cập vào PostgreSQL Shell như sau:
-bash-4.2$ psql postgres psql (9.2.24) Type "help" for help.
Các thao tác cơ bản khi sử dụng PostgreSQL
Tạo database (Linux shell):
createdb example
Để gán quyền cho User PostgreSQL khi tạo ta có thể thêm option -o
createdb example -O postgre
List danh sách databases (PostgreSQL Shell)
postgres=# \l
List of databases
Name | Owner | Encoding | Collate | Ctype | Access privileges
-----------+----------+----------+-------------+-------------+-----------------------
example | postgres | UTF8 | en_US.UTF-8 | en_US.UTF-8 |
postgres | postgres | UTF8 | en_US.UTF-8 | en_US.UTF-8 |
template0 | postgres | UTF8 | en_US.UTF-8 | en_US.UTF-8 | =c/postgres +
| | | | | postgres=CTc/postgres
template1 | postgres | UTF8 | en_US.UTF-8 | en_US.UTF-8 | =c/postgres +
| | | | | postgres=CTc/postgres
(4 rows)
Xóa database (Linux shell)
dropdb example
Tạo table (PostgreSQL Shell)
CREATE TABLE test (id int, first_name varchar, last_name varchar);
Insert dữ liệu vào table
INSERT INTO test VALUES (1, 'ABC', '123');
List danh sách tables hiện có trong database
postgres=# \dt
List of relations
Schema | Name | Type | Owner
--------+------------+-------+----------
public | employees | table | postgres
public | employees2 | table | postgres
Xem nội dung của table
SELECT * FROM employees;
Xóa table
DROP TABLE test;
Tạo user PostgreSQL (Linux shell)
createuser user1 --pwprompt
Gán quyền 1 database cho 1 user, kết nối vào database:
psql postgres
(PostgreSQL shell)
GRANT ALL ON example TO user1;
\q
List danh sách các user PostgreSQL
\du
Quản lý nhiều user với Group Role. PostgreSQL cho phép chúng ta thêm nhiều User vào trong 1 Group và quản lý quyền của các User này thông quan Group, việc quản lý và điều chỉnh quyền cho các user trong Group sẽ dễ dàng hơn. Tạo Group với lệnh (Linux shell)
createuser group1 --no-login
Gán user vào trong 1 group (PostgreSQL shell)
GRANT group1 TO user1;
Modify quyền của 1 group, ví dụ thêm quyền tạo database
ALTER ROLE group1 CREATEDB;
Chúc các bạn cài đặt PostgreSQL thành công.
Leave A Comment?