Hướng dẫn cài đặt Mail Server Zimbra Open Source Edition trên Ubuntu 16.04

Chào các bạn,

Trong bài này Kỹ thuật sẽ trình bày cách cài đặt Mail Server Zimbra Open Source Edition trên Ubuntu 16.04.

Giới thiệu về Zimbra

Zimbra Collaboration Suite (ZCS) là một bộ phần mềm tích hợp, bao gồm một Mail Server và một Web Client.

Zimbra được cung cấp miễn phí lẫn có phí (nhưng cần phải đăng ký tài khoản để có thể sử dụng).

Zimbra vẫn sử dụng các bộ phần mềm chức năng (nguồn mở) phổ biến như OpenLDAP, Postfix, SpamAssassin, Amavisd, Tomcat, … cùng với một số phần mềm riêng tạo nên một hệ thống tích hợp chặt chẽ.

Cài đặt Zimbra

Cài đặt tên miền mail

Tiến hành sửa lại hostname của Server. Các bạn lưu ý là phải trỏ subdomain thật về ip của Server để khi cài đặt hệ thống sẽ kiểm tra record này. Trong ví dụ bên dưới, Kỹ thuật đã trỏ subdomain mail của tên miền mail.itprosvn.com về ip 103.97.125.170.

# vi /etc/hosts

127.0.0.1   localhost localhost.localdomain localhost4 localhost4.localdomain4
::1         localhost localhost.localdomain localhost6 localhost6.localdomain6
103.97.125.170 mail.itprosvn.com mail

Tải và cài đặt Zimbra

wget https://files.zimbra.com/downloads/8.8.11_GA/zcs-8.8.11_GA_3737.UBUNTU16_64.20181207111719.tgz

Giải nén file tải về.

tar zxvf zcs-8.8.11_GA_3737.UBUNTU16_64.20181207111719.tgz

Cài đặt Zimbra:

cd zcs-8.8.11_GA_3737.UBUNTU16_64.20181207111719

./install.sh

Bạn sẽ được hỏi các câu hỏi, chỉ cần bấm “y” để đồng ý mặc định.

Do you agree with the terms of the software license agreement? [N] Y
Use Zimbra's package repository [Y] Y
Install zimbra-ldap [Y] y
Install zimbra-logger [Y] y
Install zimbra-mta [Y] y
Install zimbra-dnscache [Y] y
Install zimbra-snmp [Y] y
Install zimbra-store [Y] y
Install zimbra-apache [Y] y
Install zimbra-spell [Y] y
Install zimbra-proxy [N] y
Install zimbra-imapd (BETA - for evaluation only) [N] n
Install zimbra-chat [Y] y

Sau đó bạn sẽ được hỏi, tiếp tục bấm “y” để đồng ý và tiếp tục:

The system will be modified. Continue? [N] y

Tiếp đó bạn sẽ được hỏi, tiếp tục bấm “y” để đồng ý và tiếp tục:

It is suggested that the domain name have an MX record configured in DNS

Change domain name? [Yes] y

Tại dòng mới xuất hiện, bạn sẽ nhập vào domain của subdomain mà bạn đã nhập ở bước chỉnh sửa hostname.

Như ví dụ ở đây, ở bước đổi hostname, Kỹ thuật đã nhập subdomain mail.itprosvn.com của domain itprosvn.com nên ở bước này Kỹ thuật sẽ nhập domain itprosvn.com vào, hệ thống sẽ kiểm tra xem domain itprosvn.com có bản ghi mail.itprosvn.com chưa, nếu chưa sẽ báo lỗi. Bạn sẽ phải trỏ bản ghi thật để cài đặt nhé.

Create domain: [mail.itprosvn.com] itprosvn.com

Sẽ có một menu hiện ra để bạn cấu hình những phần còn thiếu:

Main menu

1) Common Configuration:
2) zimbra-ldap:                             Enabled
3) zimbra-logger:                           Enabled
4) zimbra-mta:                              Enabled
5) zimbra-dnscache:                         Enabled
6) zimbra-snmp:                             Enabled
7) zimbra-store:                            Enabled
+Create Admin User:                    yes
+Admin user to create:                 admin@itprosvn.com
******* +Admin Password                        UNSET
+Anti-virus quarantine user:           virus-quarantine.gpi3robcji@itprosvn.com
+Enable automated spam training:       yes
+Spam training user:                   spam.h3484u32@itprosvn.com
+Non-spam(Ham) training user:          ham.eir0uqlnyw@itprosvn.com
+SMTP host:                            mail.itprosvn.com
+Web server HTTP port:                 8080
+Web server HTTPS port:                8443
+Web server mode:                      https
+IMAP server port:                     7143
+IMAP server SSL port:                 7993
+POP server port:                      7110
+POP server SSL port:                  7995
+Use spell check server:               yes
+Spell server URL:                     http://mail.itprosvn.com:7780/aspell.php
+Enable version update checks:         TRUE
+Enable version update notifications:  TRUE
+Version update notification email:    admin@itprosvn.com
+Version update source email:          admin@itprosvn.com
+Install mailstore (service webapp):   yes
+Install UI (zimbra,zimbraAdmin webapps): yes
8) zimbra-spell:                            Enabled
9) zimbra-proxy:                            Enabled
10) Default Class of Service Configuration:
s) Save config to file
x) Expand menu
q) Quit
Address unconfigured (**) items (? - help) 7

Bạn sẽ nhấn số 7 để chọn cấu hình zimbra-store.

Sẽ có một menu mới:

Store configuration

1) Status: Enabled
2) Create Admin User: yes
3) Admin user to create: admin@itprosvn.com
** 4) Admin Password UNSET
5) Anti-virus quarantine user: virus-quarantine.gpi3robcji@itprosvn.com
6) Enable automated spam training: yes
7) Spam training user: spam.h3484u32@itprosvn.com
8) Non-spam(Ham) training user: ham.eir0uqlnyw@itprosvn.com
9) SMTP host: mail.itprosvn.com
10) Web server HTTP port: 8080
11) Web server HTTPS port: 8443
12) Web server mode: https
13) IMAP server port: 7143
14) IMAP server SSL port: 7993
15) POP server port: 7110
16) POP server SSL port: 7995
17) Use spell check server: yes
18) Spell server URL: http://mail.itprosvn.com:7780/aspell.php
19) Enable version update checks: TRUE
20) Enable version update notifications: TRUE
21) Version update notification email: admin@itprosvn.com
22) Version update source email: admin@itprosvn.com
23) Install mailstore (service webapp): yes
24) Install UI (zimbra,zimbraAdmin webapps): yes
Select, or 'r' for previous menu [r] 4

Bạn sẽ chọn số 4enter để cấu hình mật khẩu cho tài khoản admin.

Password for admin@itprosvn.com (min 6 characters): [xFuoltBR] <password>

Sau đó nhấn renter để về lại giao diện menu ban đầu:

Select, or 'r' for previous menu [r] r

Lúc này ta đã cấu hình xong các thông tin cần thiết, sẽ có một dòng thông báo hiện ra báo đã cấu hình xong, nhấn aenter để chấp nhận các thiết lập.

Main menu

   1) Common Configuration:
   2) zimbra-ldap:                             Enabled
   3) zimbra-logger:                           Enabled
   4) zimbra-mta:                              Enabled
   5) zimbra-dnscache:                         Enabled
   6) zimbra-snmp:                             Enabled
   7) zimbra-store:                            Enabled
   8) zimbra-spell:                            Enabled
   9) zimbra-convertd:                         Enabled
  10) zimbra-proxy:                            Enabled
  11) Default Class of Service Configuration:
  12) Enable default backup schedule:          yes
   s) Save config to file
   x) Expand menu
   q) Quit

*** CONFIGURATION COMPLETE - press 'a' to apply
Select from menu, or press 'a' to apply config (? - help) a

Bạn sẽ được hỏi về việc lưu file cấu hình và thay đổi hệ thống theo thiết lập, bấm “y” để tiếp tục.
Save configuration data to a file? [Yes] y
Save config in file: [/opt/zimbra/config.5775]
Saving config in /opt/zimbra/config.5775...done.
The system will be modified - continue? [No] y

Quá trình cài đặt sẽ thực hiện tự động đến khi hoàn thành, bạn sẽ nhận được thông báo:

Finished installing network zimlets.
Restarting mailboxd...done.
Creating galsync account for default domain...done.
Setting up zimbra crontab...done.

Moving /tmp/zmsetup.20170328-171656.log to /opt/zimbra/log

Configuration complete - press return to exit

Lúc này ta đã có thể truy cập vào Webmail Client và AdminPanel rồi:

Truy cập đường dẫn: https://<tên miền>:7071 để vào AdminPanel:

Truy cập đường dẫn: https://<tên miền>:8433 để vào Webmail Client:

Vậy là đã hoàn thành cài đặt Mail Server Zimbra 8.7.5 trên CentOS 6.

Chúc các bạn thành công!

Rate This Article

Leave A Comment?